Chứng khoán tuần 6-10/12/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu BAF nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá trần cả 5 phiên.
Top 10 chứng khoán tuần 6-10/12/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.463,54 điểm Tăng/giảm: 20,22 điểm 1,40% Tổng KLGD: 4.028,84 triệu CP Tổng GTGD: 117.212,71 tỷ đồng Nước ngoài mua: 6.785,00 tỷ đồng Nước ngoài bán: 6.420,90 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 364,10 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 BAF #N/A 39,58% 33.500 2 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 28,08% 15.050 3 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 19,92% 16.250 4 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 19,88% 10.550 5 NAV CTCP Nam Việt 19,54% 26.300 6 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 18,60% 10.200 7 SVC CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn 17,93% 130.200 8 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 17,30% 15.250 9 CTD CTCP Xây dựng Coteccons 16,75% 89.900 10 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 15,80% 71.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương -29,68% 11.850 2 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam -29,60% 9.540 3 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I -21,00% 15.050 4 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam -19,84% 7.720 5 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ -16,13% 14.300 6 HOT Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An -13,38% 33.350 7 BTT CTCP Thương mại – Dịch vụ Bến Thành -12,10% 39.600 8 CRC CTCP Create Capital Việt Nam -10,25% 10.950 9 NKG CTCP Thép Nam Kim -10,08% 37.050 10 SPM CTCP S.P.M -9,70% 20.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 6-10/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 4.720,05 53.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.542,42 46.500 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.903,29 35.800 4 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 2.771,98 54.800 5 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 2.722,35 98.700 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 2.593,17 50.200 7 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 2.408,95 113.000 8 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 2.404,34 16.250 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 2.182,01 79.000 10 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 2.151,68 28.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 182,21 10.550 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 169,42 8.320 3 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 157,87 16.250 4 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 124,00 15.250 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 97,43 46.500 6 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 96,23 6.810 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 90,52 53.000 8 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 85,95 15.000 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 81,44 35.800 10 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 78,99 10.200
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 436,02 80.900 2 VRE CTCP Vincom Retail 147,39 30.350 3 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 118,99 103.100 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 92,61 53.000 5 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 91,22 76.200 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 89,55 33.550 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 79,80 79.000 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 76,38 177.500 9 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 64,18 47.800 10 DXS CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh 62,40 36.950
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 6-10/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -313,89 46.500 2 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy -223,80 22.000 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -192,61 113.000 4 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô -131,37 76.000 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -122,39 35.800 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -69,83 54.800 7 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn -66,25 152.300 8 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -66,11 100.000 9 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -54,87 55.900 10 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong -52,28 52.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 7,70 23.717 11.900 2 VPD Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam 5,80 187 18.400 3 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương 5,40 1.651 45.900 4 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 4,40 23.153 15.100 5 PC1 Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 3,60 5.809 40.000 6 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 3,30 1.182 21.000 7 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 2,90 108 4.000 8 SZC Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức 2,80 3.754 63.200 9 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 2,80 29.791 10.200 10 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 2,70 2.550 24.400
Top 10 chứng khoán tuần 6-10/12/2021 trên HNX HNX-Index: 450,75 điểm Tăng/giảm: 1,48 điểm 0,33% Tổng KLGD: 622,75 triệu CP Tổng GTGD: 16.476,91 tỷ đồng Nước ngoài mua: 82,87 tỷ đồng Nước ngoài bán: 93,34 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -10,47 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 MED Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex 30,18% 42.700 2 HGM Công ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang 26,03% 46.000 3 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận 23,53% 21.000 4 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 19,28% 26.600 5 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 16,08% 14.800 6 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 14,51% 37.100 7 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long 13,46% 59.000 8 PVB Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam 12,96% 18.300 9 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH 12,63% 10.700 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 12,50% 7.200
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SDA CTCP Simco Sông Đà -40,00% 31.200 2 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái -27,49% 12.400 3 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt -27,14% 15.300 4 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục -25,94% 25.700 5 V21 CTCP VINACONEX 21 -24,83% 10.900 6 L43 CTCP Lilama 45.3 -23,86% 6.700 7 PMP Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ -20,20% 15.800 8 BXH Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng -19,02% 14.900 9 TSB CTCP Ắc quy Tia sáng -18,18% 9.000 10 MKV CTCP Dược Thú y Cai Lậy -15,85% 13.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 2.299,23 51.200 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.923,22 86.900 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 864,74 26.600 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 821,59 38.100 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 638,21 39.900 6 THD CTCP Thaiholdings 575,38 253.100 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 415,19 7.200 8 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 362,37 39.600 9 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 343,53 20.600 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 308,70 32.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 6-10/12/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 60,32 7.200 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 47,27 51.200 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 33,11 26.600 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 22,71 86.900 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 20,56 38.100 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 17,40 20.600 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 15,96 39.900 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 15,75 13.900 9 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 15,70 15.300 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 12,49 21.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 16,82 86.900 2 PVI CTCP PVI 13,45 48.000 3 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 10,61 20.600 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 2,93 39.900 5 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 2,53 14.300 6 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1,65 26.600 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 1,40 32.800 8 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 1,00 8.200 9 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 0,95 15.300 10 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 0,65 116.600
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -26,54 51.200 2 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam -12,15 12.800 3 THD CTCP Thaiholdings -7,41 253.100 4 HUT CTCP Tasco -5,82 18.300 5 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -4,93 83.000 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -2,22 38.100 7 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long -1,50 26.600 8 SCI CTCP SCI E&C -1,28 38.500 9 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin -1,08 17.700 10 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp -1,05 39.300
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 6-10/12/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 3,10 4.772 3.100 2 SDA CTCP Simco Sông Đà 2,50 644 31.200 3 VMC CTCP Vimeco 2,40 733 25.700 4 LCS CTCP Licogi 166 2,20 137 5.000 5 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 2,10 5.941 15.300 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 6-10/12/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX