Chứng khoán tháng 9/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu ASP nổi bật nhất trong tháng 9 khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 94%.
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận quý 2/2021 cao nhất sàn HOSE
- Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 27/9-1/10/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 30/9/2021
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tháng 9/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.342,06 điểm
- Tăng/giảm: 10,59 điểm 0,80%
- Tổng KLGD: 14.333,21 triệu CP
- Tổng GTGD: 419.880,74 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 30.461,97 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 39.439,94 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -8.977,97 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | ASP | CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha | 93,75% | 13.950 |
2 | SJF | CTCP Đầu tư Sao Thái Dương | 65,55% | 7.450 |
3 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 64,66% | 50.800 |
4 | HVX | CTCP Xi măng Vicem Hải Vân | 60,00% | 8.480 |
5 | TDH | CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức | 58,55% | 12.050 |
6 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 54,72% | 22.900 |
7 | TDG | CTCP Dầu khí Thái Dương | 52,81% | 6.510 |
8 | DRH | Công ty cổ phần DRH Holdings | 51,42% | 15.900 |
9 | BMC | Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định | 47,19% | 31.500 |
10 | DTA | CTCP Đệ Tam | 45,17% | 18.800 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | -38,27% | 47.600 |
2 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | -32,72% | 12.650 |
3 | PHC | Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings | -32,67% | 16.900 |
4 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | -27,22% | 8.880 |
5 | SPM | CTCP S.P.M | -26,96% | 20.600 |
6 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | -24,40% | 40.600 |
7 | DBT | CTCP Dược phẩm Bến Tre | -23,96% | 15.400 |
8 | VSI | CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước | -20,97% | 20.550 |
9 | BKG | CTCP Đầu tư BKG Việt Nam | -20,32% | 10.200 |
10 | LEC | CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung | -19,74% | 12.200 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tháng 9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 27.222,68 | 52.900 |
2 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 17.112,34 | 78.300 |
3 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 12.534,95 | 46.500 |
4 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 10.720,25 | 43.500 |
5 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 9.634,84 | 40.650 |
6 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 8.990,36 | 65.900 |
7 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 7.653,34 | 49.600 |
8 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 6.964,39 | 44.250 |
9 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 6.873,08 | 27.850 |
10 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 6.563,74 | 89.600 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 529,48 | 52.900 |
2 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 329,08 | 10.850 |
3 | DLG | CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai | 305,91 | 4.100 |
4 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 304,05 | 7.190 |
5 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 301,48 | 3.530 |
6 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 281,70 | 12.450 |
7 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 279,39 | 46.500 |
8 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 264,60 | 5.250 |
9 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 251,52 | 43.500 |
10 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 244,94 | 11.950 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 813,02 | 27.850 |
2 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 336,84 | 30.400 |
3 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 197,51 | 46.500 |
4 | GMD | CTCP Gemadept | 174,61 | 49.600 |
5 | SAB | Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn | 154,20 | 156.400 |
6 | KDH | CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền | 139,67 | 41.600 |
7 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 96,72 | 89.600 |
8 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 93,96 | 97.200 |
9 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 93,70 | 31.000 |
10 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | 89,96 | 59.500 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tháng 9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -2.497,53 | 88.000 |
2 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -1.961,62 | 78.300 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -972,76 | 52.900 |
4 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -825,97 | 26.250 |
5 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -783,62 | 40.650 |
6 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -680,75 | 142.600 |
7 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -582,66 | 102.000 |
8 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | -281,22 | 24.550 |
9 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh | -243,40 | 25.400 |
10 | TCH | Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | -227,84 | 17.850 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | TS4 | Công ty cổ phần Thủy sản số 4 | 35,40 | 154 | 3.200 |
2 | THG | CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang | 5,20 | 164 | 71.200 |
3 | CRC | CTCP Create Capital Việt Nam | 4,30 | 1.360 | 11.900 |
4 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | 3,70 | 4.336 | 103.500 |
5 | DPR | CTCP Cao su Đồng Phú | 3,50 | 923 | 71.600 |
6 | HSL | CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà | 3,40 | 416 | 7.700 |
7 | BIC | Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam | 3,30 | 664 | 28.500 |
8 | MSH | Công ty cổ phần May Sông Hồng | 3,10 | 434 | 86.700 |
9 | MCG | CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam | 3,10 | 646 | 4.400 |
10 | PGC | Tổng Công ty Gas Petrolimex-CTCP | 2,80 | 437 | 29.200 |
Top 10 chứng khoán tháng 9/2021 trên HNX

- HNX-Index: 357,33 điểm
- Tăng/giảm: 14,52 điểm 4,24%
- Tổng KLGD: 3.305,94 triệu CP
- Tổng GTGD: 67.232,06 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 1.338,28 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.086,07 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 252,21 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | SDA | CTCP Simco Sông Đà | 171,11% | 12.200 |
2 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | 123,17% | 18.300 |
3 | TC6 | Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin | 115,85% | 17.700 |
4 | DZM | CTCP Cơ điện Dzĩ An | 100,00% | 9.400 |
5 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | 100,00% | 45.000 |
6 | VXB | CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre | 76,25% | 14.100 |
7 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 75,00% | 15.400 |
8 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | 73,15% | 25.800 |
9 | PRC | CTCP Logistics Portserco | 72,80% | 21.600 |
10 | TVD | Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin | 69,44% | 18.300 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | PPP | CTCP Dược phẩm Phong Phú | -25,93% | 14.000 |
2 | BST | CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận | -19,78% | 14.600 |
3 | LDP | CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar | -18,93% | 13.700 |
4 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | -18,55% | 10.100 |
5 | VIE | CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO | -16,92% | 5.400 |
6 | NFC | CTCP Phân lân Ninh Bình | -14,06% | 11.000 |
7 | GDW | CTCP Cấp nước Gia Định | -12,37% | 24.800 |
8 | VE2 | Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 | -11,72% | 12.800 |
9 | PMC | CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | -10,30% | 60.100 |
10 | CJC | CTCP Cơ điện Miền Trung | -10,06% | 16.100 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 7.454,82 | 26.600 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 5.985,04 | 28.300 |
3 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 4.478,74 | 52.000 |
4 | THD | CTCP Thaiholdings | 4.331,12 | 228.000 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 3.842,29 | 36.300 |
6 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 2.133,00 | 17.800 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 1.831,14 | 27.200 |
8 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 1.472,56 | 32.500 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 1.242,74 | 10.300 |
10 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 1.134,16 | 21.000 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tháng 9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 280,61 | 26.600 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 218,82 | 28.300 |
3 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 152,04 | 4.600 |
4 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 119,74 | 10.300 |
5 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 101,15 | 10.600 |
6 | HUT | CTCP Tasco | 100,38 | 10.400 |
7 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 98,38 | 36.300 |
8 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 98,26 | 52.000 |
9 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 91,47 | 3.500 |
10 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 91,46 | 9.600 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 608,08 | 228.000 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 86,48 | 28.300 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 55,27 | 36.300 |
4 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 25,75 | 10.300 |
5 | EID | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội | 9,72 | 24.400 |
6 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 6,19 | 10.600 |
7 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 5,86 | 26.600 |
8 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 3,16 | 16.600 |
9 | HCC | CTCP Bê tông Hoà Cầm – Intimex | 2,60 | 11.600 |
10 | BAX | CTCP Thống Nhất | 2,44 | 77.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | -293,01 | 45.000 |
2 | PMC | CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | -42,55 | 60.100 |
3 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam | -31,85 | 38.300 |
4 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | -29,34 | 39.600 |
5 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -25,32 | 128.900 |
6 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | -23,38 | 18.300 |
7 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | -20,79 | 20.800 |
8 | SED | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam | -13,42 | 21.600 |
9 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | -11,67 | 27.100 |
10 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -10,78 | 19.600 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
(Chứng khoán tháng 9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam | 4,00 | 411 | 31.300 |
2 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | 3,80 | 315 | 79.400 |
3 | PVB | Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 3,60 | 546 | 16.100 |
4 | NDX | CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng | 3,30 | 124 | 8.600 |
5 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | 2,70 | 125 | 12.300 |
6 | CIA | CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh | 2,70 | 194 | 15.200 |
7 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 2,60 | 2.176 | 16.900 |
8 | PSD | Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí | 2,60 | 491 | 33.400 |
9 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 2,40 | 352 | 21.500 |
10 | L14 | Công ty cổ phần LICOGI 14 | 2,40 | 123 | 90.000 |